Khởi nghiệp từ lĩnh vực sửa chữa xe máy, sau 18 năm xây dựng và phát triển, bằng sự đam mê và tình yêu với Honda, Công ty TNHH MTV Toàn Trung đã tạo nên một thương hiệu Toàn Trung với phương châm “ Chất lượng – Hiệu quả – Phát triển – Trường tồn ”
Wave Alpha 110cc phiên bản 2020 trẻ trung và cá tính với thiết kế bộ tem mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin ghi lại dấu ấn cùng bạn bè của mình trên mọi hành trình.
Xe Wave Alpha 110 mới với tông màu chủ đạo là màu đỏ và điểm xuyết trên nền thiết kế những nét chấm phá màu vàng tạo điểm nhấn khiến hình ảnh xe trở nên sống động. Đồng thời, xe được kết hợp cùng với tem thiết kế riêng độc đáo mang hình ảnh chiếc cúp biểu trưng cho chiến thắng cùng họa tiết trái bóng đá đậm tinh thần cổ vũ cho môn thể thao vua. Tất cả những điều này tạo nên hình ảnh một chiếc xe Wave Alpha 110 cực kỳ mạnh mẽ, độc đáo để bạn tự tin khoe cá tính và thể hiện sự cổ vũ cho đội tuyển bóng đá Việt Nam vững vàng vượt qua thử thách.
Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện.
Wave Alpha 110 được trang bị động cơ 110cc với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.
Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe
|
138mm |
Dung tích bình xăng
|
3.7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít (khi thay nhớt) 1 lít (khi rã máy) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,90 L** |
Hộp số
|
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động
|
Điện/ Đạp chân |
Dung tích xy-lanh
|
109,1cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông
|
50 mm x 55,6 mm |
Tỷ số nén
|
9,0:1 |