Khởi nghiệp từ lĩnh vực sửa chữa xe máy, sau 18 năm xây dựng và phát triển, bằng sự đam mê và tình yêu với Honda, Công ty TNHH MTV Toàn Trung đã tạo nên một thương hiệu Toàn Trung với phương châm “ Chất lượng – Hiệu quả – Phát triển – Trường tồn ”
Biểu tượng huyền thoại với thiết kế giao thoa giữa nét cổ điển và chất hiện đại
Thiết kế hình chữ S tạo ấn tượng hài hòa mềm mại cho tổng thể xe, phối màu thanh lịch cùng các chi tiết tinh tế trong từng đường nét và chất liệu mạ crôm mang đến cảm giác cao cấp
Tay lái được thiết kế phù hợp giúp tư thế lái thẳng lưng cùng khả năng điều khiển xe cân bằng
Động cơ dung tích 125cc, SOHC, trang bị PGM-FI, đạt công suất tối đa 6,87kW và mô men xoắn cực đại 10,15Nm mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
Chìa khóa thông minh với điểm nhấn logo cánh chim 3D truyền thống được trang bị 3 chức năng: Cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe thông minh và khởi động hệ thống điện.
Hệ thống chiếu sáng trên xe toàn bộ sử dụng bóng LED mang lại hình ảnh hiện đại
Mặt đồng hồ được xếp theo dạng 2 hình tròn đồng tâm, đặt giữa là một vòng tròn crôm với bên trong là màn hình LCD thể hiện các thông số xe.
Vành xe nhôm đúc 17 inch với phanh đĩa phía trước đem đến cảm giác vận hành êm ái cùng khả năng dừng xe hiệu quả.
Yên xe sau sử dụng lớp đệm Urethane có độ dày lớn, độ đàn hồi cao, tăng tối đa độ êm ái và tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi sau.
Khối lượng bản thân | 109kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.910 x 718 x 1.002mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.243mm |
Độ cao yên | 780mm |
Khoảng sáng gầm xe | 136mm |
Dung tích bình xăng
|
3,7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,87kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | “0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy” |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,50l/100km |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 10,15Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 123,94 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 mm x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
![]() |
![]() |
Đen |
Phiên bản tiêu chuẩn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Xanh Trắng | Xanh Trắng | Đỏ Trắng |