Khởi nghiệp từ lĩnh vực sửa chữa xe máy, sau 18 năm xây dựng và phát triển, bằng sự đam mê và tình yêu với Honda, Công ty TNHH MTV Toàn Trung đã tạo nên một thương hiệu Toàn Trung với phương châm “ Chất lượng – Hiệu quả – Phát triển – Trường tồn ”
Mọi thông số về kỹ thuật, tốc độ, nhiệt kế nước, đồng hồ báo vòng tua máy đều được hiển thị thông minh và rõ ràng trên mặt đồng hồ LED. CB650R phiên bản mới tinh chỉnh độ tương phản trên màn hình, giúp dễ dàng quan sát trong nhiều điều kiện ánh sáng.
Thiết kế đèn hậu lấy cảm hứng từ sự tinh giản của đàn anh CB1000R Neo Sports Café. Hệ thống đèn chiếu sáng của CB650R được thiết kế tối ưu, với tất cả đèn trên xe đều trang bị bóng đèn LED cao cấp. Đèn trước thiết kế tròn, với 2 dải đèn song song bên trong tạo ra ánh sáng xanh mạnh mẽ ấn tượng.
CB650R dễ dàng chinh phục địa hình không bằng phẳng một cách êm áp nhờ vào giảm xóc trước dạng ống lồng ngược Showa SFF-BP (Separate Function Big Piston Fork). Kế hợp với cấu tạo pít tông loại lớn và một bên phuộc có van điều tiết áp lực và bên phuộc còn lại có cơ cấu lò xo mang đến khả năng giảm chấn cao.
Mạnh mẽ nhưng không kém mượt mà và ổn định khi xe chuyển số là cảm giác CB650R mang lại cho người lái. Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC 16 van sản sinh công suất 70kW tại vòng tua máy 12.000 vòng/phút cùng với mô-men xoắn mạnh mẽ 63Nm. Xe được trang bị tính năng Kiểm soát lực kéo (HSTC) của Honda giúp tối ưu hoá khả năng bám đường cho bánh sau, kết hợp cùng ly hợp chống trượt 2 chiều, giúp mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời cho người điều khiển. Phiên bản CB650R mới nay đã đáp ứng tiêu chuẩn EURO5, giúp xe vận hành thân thiện hơn với môi trường
Khi tăng tốc, xe CB650R duy trì ma sát bám đường một cách hoàn hảo nhờ vào Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC). Những khác biệt bất thường giữa tốc độ quay bánh trước và sau sẽ được nhận diện bởi bộ cảm biến tốc độ. Hệ thống sẽ ổn định lại xe bằng cách giảm mô men xoắn tác động lên bánh sau để duy trì ma sát bám đường.
CB650R kế thừa lịch sử Honda với hệ thống bốn cổ ống xả bao xung quanh phía trước động cơ.
Thiết kế họng ống xả với kích thước lớn đường kính 38,1mm giúp tối ưu hoá lượng khí thoát ra, cùng với thiết kế ống xả hướng lên trên tạo nên tiếng gầm mạnh lực mỗi khi vận hành mang đến trải nghiệm tuyệt vời độc quyền của khối động cơ 4 xy-lanh.
Bạn dễ dàng chinh phục mọi cung đường, bất kể điều kiện nhờ ngàm phanh sử dụng cấu trúc Radial mount 4 pít-tông với đĩa phanh kép đường kính 310mm, kèm ngàm phanh pít-tông đơn phía sau và đĩa phanh đường kính 240mm, cùng hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh.
Khối lượng bản thân | 203 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.130 mm x 780 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.450 mm |
Độ cao yên | 810 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 15,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước: 120/70 ZR17 M/C Lốp sau: 180/55 ZR17 M/C |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn và tải trước có 10 cấp điều chỉnh |
Loại động cơ | Động cơ 4 xy-lanh, 4 kỳ làm máy bằng chất lỏng, 16 van DOHC |
Công suất tối đa | 70,0 kW/ 12.000 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | 2,3 lít khi thay nhớt 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4,9 l/100km |
Hộp số | 6 cấp |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 63 Nm/ 9.500 vòng/ phút |
Dung tích xy-lanh | 649 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 67 x 46 mm |
Tỷ số nén | 11,6:1 |